Kẹp IPC
Kẹp IPC là gì?
- Kẹp IPC ( Kẹp đấu cáp cách điện ) được sử dụng trong mạng lưới truyền tải điện thay thế cho kẹp quai truyền thống.
- Kẹp nối cáp giúp kết nối từ dây chính – dây chính, dây chính – dây phụ, tạo điểm kết nối rẽ nhánh cho cáp điện. Được sử dụng phổ biến nhiều vào truyền tải điện từ mạng lưới truyền tải xuống mạng lưới điện phân phối.
- Kẹp cáp được chia làm các loại sau:
- Kẹp nối rẽ nhánh
- Kẹp nối song song
Lựa chọn kẹp IPC như thế nào?
Khi lựa chọn sản phẩm kẹp nối cáp cần lưu ý các thông số sau:
- Kẹp chịu mức truyền tải ( cao áp, trung áp, hạ áp)
- Số bu lông ( 1 bu lông, 2 bu lông)
- Tiết diện dây chính
- Tiết diện dây phụ
Liên hệ: 093.11.64.620
Bảng giá:
Quy cách | Số bulon | Giá |
Kẹp IPC 25-95 | 1 bulon nhỏ đồng | 13,000 |
Kẹp IPC 25-95 | 1 bulon nhỏ sắt | 10,000 |
Kẹp 25-95 | 1bulon lớn đồng | 18,000 |
Kẹp IPC 25-95 | 1 bulon lớn sắt | 14,000 |
Kẹp IPC 120-120 | 1 bulon lớn đồng | 20,000 |
Kẹp IPC 95-95 | 2 bulon đồng | 23,000 |
Kẹp 95-95 | 2 bulon sắt | 17,000 |
Kẹp 120-120 | 2 bulon đồng | 25,000 |
Kẹp 150-150 | 2 bulon đồng | 32,000 |
Kẹp cáp IPC 240-240 | 2 bulon đồng | 70,000 |
Bảng quy cách:
Loại Kẹp | Dây chính (mm2) | Dây rẽ (mm2) | Bulon | Bề dày cách điện cáp (mm) | |
KẸP hạ thế | IPC 16-95 | 16-95 | 4-16 | 1xM8 | <=3 |
IPC 35-95 | 16-95 | 6-35 | 1xM8 | <=3 | |
IPC 70-95 | 35-95 | 6-70 | 1xM10 | <=3 | |
IPC 95-95 | 25-95 | 6-95 | 2XM8 | <=3 | |
IPC 120-120 | 25-120 | 6-120 | 2XM8 | <=3 | |
IPC 150-185 | 50-185 | 6-150 | 2XM8 | <=3 | |
IPC 150-240 | 95-240 | 50-150 | 2xM10 | <=3 | |
IPC 300-300 | 50-300 | 50-300 | 2xM10 | <=3 | |
KẸP trung thế | IPC 70-95 | 35-95 | 35-70 | 2xM10 | 3-7 |
IPC 95-120 | 70-120 | 25-95 | 2xM10 | 3-7 | |
IPC 120-120 | 16-120 | 16-120 | 2xM10 | 3-7 | |
IPC 185-185 | 70-185 | 70-185 | 2xM10 | 3-7 | |
IPC 70-300 | 70-300 | 25-70 | 2xM10 | 3-7 | |
IPC 150-240 | 70-240 | 25-150 | 2xM10 | 3-7 | |
IPC 300-300 | 95-300 | 95-300 | 2xM10 | 3-7 | |
IPC 95-95 | 50-95 | 50-95 | 2xM10 | 7-12 | |
IPC 70-120 | 95-120 | 50-70 | 2xM10 | 7-12 | |
IPC 95-185 | 120-185 | 70-95 | 2xM10 | 7-12 | |
IPC 95-300 | 120-300 | 70-95 | 2xM10 | 7-12 | |
IPC 120-300 | 185-300 | 95-120 | 2xM10 | 7-12 | |
IPC 300-300 | 95-300 | 95-300 | 2xM10 | 7-12 |
Xem thêm sản phẩm dây điện chịu nhiệt amiang
Hướng dẫn sử dụng kẹp cáp
Ưu điểm của đầu kẹp cáp
- Kết nối chắc chắn, hạn chế rủi ro dây dẫn
- Kiểm soát lực đầu vặn xoắn vào bu lông
- Chống ăn mòn và chịu được sự thay đổi thời tiết
Tìm nguồn cung cấp phụ kiện kết nối cáp
Hiện tại Daxinco chuyên cung cấp các dòng đầu kẹp cáp IPC, kẹp nối, kẹp rã nhánh, trung thế, cao thế, hạ thế v.v…